Web Content Viewer
- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Agribank AMC LTD thông báo kết quả lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản số 359
18/02/2025
I. KẾT QUẢ LỰA CHỌN
1. Tài sản đấu giá: Là tài sản bảo đảm cho khoản vay Công ty TNHH Tư vấn Dịch vụ Anh Em và Công ty TNHH Kinh doanh Quang Ngà tại Agribank Chi nhánh Nhà Bè theo Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 6340-LCL-201701209 ký ngày 26/10/2024 giữa Agribank Chi nhánh Nhà Bè với bên bảo đảm là Công ty TNHH IK Sang Thai và các bên vay vốn là Công ty Anh Em, Công ty Quang Ngà, cụ thể:
Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, tọa lạc tại phường Hiệp Thành, Tp.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là Công ty TNHH IK Sang Thai (Địa chỉ: Tờ bản đồ số HTC 20, khu phố 6, phường Hiệp Thành, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương). Chi tiết tài sản như sau:
+ Thuộc thửa số : 271.
+ Tờ bản đồ số : HTC20.
+ Địa chỉ : phường Hiệp Thành, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
+ Diện tích : 5.503,5 m2 (trong đó có 550,1 m2 đất thuộc hành lang an toàn đường bộ).
+ Hình thức sử dụng : Sử dụng riêng.
+ Mục đích sử dụng : Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.
+ Thời hạn sử dụng : Lâu dài.
+ Nguồn gốc sử dụng đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Công trình xây dựng trên đất:
+ Hạng mục công trình : Nhà xưởng – Văn phòng.
+ Diện tích xây dựng : 2.888 m2
+ Diện tích sàn : 2.888 m2
+ Hình thức sở hữu : Sở hữu riêng.
+ Cấp công trình : III.
- Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CB065971; Số vào sổ cấp GCN: CT13118 do Sở TN và MT tỉnh Bình Dương cấp ngày 25/04/2016; Cập nhật biến động ngày 18/10/2017.
2. Giá khởi điểm: 73.591.000.000 đồng (Bằng chữ: Bảy mươi ba tỷ, năm trăm chín mươi mốt triệu đồng).
Giá khởi điểm nêu trên chưa bao gồm các loại thuế, phí liên quan đến chuyển nhượng tài sản.
3. Tên, địa chỉ tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty Đấu giá Hợp danh Đông Nam (Địa chỉ: 56 Hiền Vương, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh)
Tổng số điểm: 97
4. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản không được đánh giá, chấm điểm kèm theo lý do (nếu có): không
5. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có): không
II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM (bao gồm cả tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn)
STT |
NỘI DUNG |
Công ty Đấu giá Hợp danh Sao Việt |
Công ty Đấu giá Hợp danh Đông Nam |
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1. |
Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
2. |
Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19 |
19 |
1. |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10 |
10 |
1.1 |
Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc |
5 |
5 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện |
5 |
5 |
2. |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5 |
5 |
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
2 |
2 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3 |
3 |
3. |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp |
2 |
2 |
4. |
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1 |
1 |
5. |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1 |
1 |
Ill |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả |
16 |
16 |
1. |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4 |
4 |
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2 |
2 |
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2 |
2 |
2. |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4 |
4 |
3. |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4 |
4 |
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật |
2 |
2 |
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2 |
2 |
4. |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giảm sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4 |
4 |
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
54 |
54 |
1. |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) |
15 |
15 |
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
|
|
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
|
|
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
|
|
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
15 |
15 |
2. |
Tong so cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề |
7 |
7 |
2.1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
|
|
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
|
|
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
|
|
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
7 |
7 |
3. |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề |
7 |
7 |
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
|
|
3.2 |
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc |
|
|
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
|
|
3.4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
7 |
7 |
4. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên |
3 |
3 |
4.1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất |
3 |
3 |
4.2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề |
|
|
4.3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo |
|
|
5. |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động |
5 |
5 |
5.1 |
Có thời gian hoạt động dưới 5 năm |
|
|
5.2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
5 |
5 |
5.3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
|
|
5.4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
|
|
6. |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
4 |
4 |
6.1 |
01 đấu giá viên |
|
|
6.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
|
|
6.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
4 |
4 |
7. |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp đấu giá tư nhân |
4 |
3 |
7.1 |
Dưới 05 năm |
|
|
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
|
3 |
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
4 |
|
8. |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề |
5 |
5 |
8.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
|
|
8.2 |
Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
|
|
8.3 |
Có từ 04 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
5 |
5 |
9. |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, trừ thuế giá trị gia tăng |
4 |
5 |
9.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
|
|
9.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
4 |
|
9.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
|
5 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
8 |
8 |
1. |
Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá |
3 |
3 |
2. |
Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó |
3 |
3 |
3. |
Trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi có tài sản đấu giá, không bao gồm trụ sở chi nhánh. |
|
|
4. |
Tiêu chí khác |
2 |
2 |
|
Tổng |
97 |
97 |
Các tin khác
- Agribank AMC LTD thông báo đấu giá khoản nợ số 658
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 611
- Agribank Chi nhánh KCN Sóng Thần thông báo lựa chọn tổ chức thẩm định giá khoản nợ số 53
- Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn thông báo bán đấu giá khoản nợ số 430
- Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn thông báo đấu giá khoản nợ số 382
- Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn thông báo đấu giá tài sản số 381
- Agribank AMC LTD thông báo kết quả lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản số 359
- Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn thông báo bán đấu giá khoản nợ số 219
- Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 148
- Agribank Chi nhánh TP Thuận An, Sóng Thần thông báo đấu giá tài sản số 02